Chương trình giáo dục
“The most important period of life is not the age of university studies, but the first one, the period from birth to the age of six”
“Giai đoạn quan trọng nhất của cuộc đời không phải là tuổi học đại học, mà là giai đoạn đầu tiên, từ lúc sơ sinh đến khi sáu tuổi”
– Maria Montessori –
Khi mới chào đời, em bé sinh ra với đôi chân nhưng chưa thể đứng thẳng trên mặt đất, với đôi tay nhưng chưa thể làm việc, với cái miệng nhưng chưa thể giao tiếp. Và vì vậy, em cần dành cả 6 năm đầu đời để phát triển chính bản thân mình, luyện tập để có thể đi tới nơi mình muốn, làm được điều mình cần, nói được với người khác điều mà mình suy nghĩ… và đạt lấy SỰ ĐỘC LẬP VỀ THỂ CHẤT VÀ TINH THẦN.
Vì vậy,
chương trình giáo dục dành cho trẻ 3-6 tuổi của Piccioni tập trung vào các khía cạnh:
- Môn học thực hành cuộc sống nhằm phát triển khả năng làm việc bằng đôi tay của trẻ, cùng với đó là COCI: khả năng làm việc Tập trung, theo Trình tự, với sự Phối hợp chính xác giữa giác quan-não bộ-đôi tay, và khả năng làm việc Độc lập của trẻ;
- Môn Giác quan nhằm phát triển khả năng quan sát, nhận định, phân tích thông tin và ra quyết định dựa trên các thông tin khách quan của trẻ;
- Môn Toán học nhằm xây dựng nền tảng của tư duy logic, tư duy lý luận trong trẻ;
- Môn Ngôn ngữ và các học phần mở rộng của nó (khoa học, địa lý, lịch sử) nhằm phát triển Tình yêu Ngôn ngữ, Khả năng giao tiếp bao gồm chia sẻ tư tưởng của bản thân và hiểu tư tưởng của người khác ở trẻ.
Và trên tất cả, là giúp hình thành ở trẻ:
- Sự tự tin nội tại vào sức mạnh của chính bản thân mình;
- Tình yêu học tập và lao động;
- Khả năng tập trung chú ý; và Ý chí khi làm việc;
- Khả năng tự kỷ luật; Sự độc lập, Tự chủ;
- Lòng nhân ái và sự Hòa đồng.
Thời gian biểu
THỜI GIAN BIỂU KHỐI 3-6 TUỔI | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thời gian |
Hoạt động |
||||
7.30 – 8.30 |
Đón học sinh, Ăn sáng & Chơi ngoài trời |
||||
8.30 – 9.00 |
Circle time |
||||
9.00 – 11.30 |
|
||||
11.30 – 12.30 |
Ăn trưa |
||||
12.30 – 14.15 |
Ngủ trưa (đọc truyện, hát ru trước khi đi ngủ) |
||||
14.15 – 14.30 |
Dọn chăn gối Chuẩn bị bữa ăn chiều |
||||
14.30 – 14.45 |
Vận động theo nhạc |
||||
14.45 – 15.15 |
Ăn chiều |
||||
15.20 – 16.00 |
English time |
||||
16.00 – 16.30 |
|
||||
16.30 – 17.30 |
|
||||
(*) Lịch trình hoạt động có thể thay đổi dựa vào thời tiết hoặc khi có lịch hoạt động đặc biệt khác của nhà trường. |
Lịch hoạt động
Năm 2024